SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU LỚP 12 |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2017 - 2018 MÔN : Hóa Học Họ và tên thí sinh : |
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại chất béo ?
A. Glyxerol. B. Tripanmitin. C. Etyl axetat. D. Axit stearic.
Câu 2: Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong quả nho là
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Mantozơ. D. Glucozơ.
Câu 3. Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là :
A. CnH2n+3N. B. CnH2n+1N. C. CxHyN. D. CnH2n+1NH2.
Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ ?
A. Lysin. B. Axit glutamic. C. Valin. D. Axit a–aminopropionic.
Câu 5: Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính bazơ :
(1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C2H5)2NH ; (4) NaOH ; (5) NH3.
A. (2) < (1) < (3)< (5) < (4). B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4).
C. (1) < (5) < (3) < (2) < (4). D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).
Câu 6. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. Polietylen. B. Poli(vinylclorua). C. amilopectin. D. nhựa bakelit.
Câu 7. Loại tơ nào sau đây được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét ?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nitron. C. Tơ lapsan. D. Tơ capron.
Câu 8: Cho các loại tơ: tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 9. Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime
A. amilozơ + H2O B. poli(vinyl axetat) + H2O
C. poli(vinyl clorua) + Cl2 D. cao su thiên nhiên + HCl
Câu 10: Cho các tính chất vật lí:
1. Tính dẻo, 2. Tính dẫn điện, 3. Tính dẫn nhiệt, 4. Tính cứng,
5. Tỉ khối, 6. Nhiệt độ nóng chảy, 7. Tính ánh kim.
Những tính chất vật lí chung của kim loại là
A. 1, 3, 5, 7. B. 2, 4, 6. C. 1,2,3,4. D. 1, 2, 3, 7.
Câu 11: Để bảo vệ vỏ tàu thủy bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu ( phần ngâm dưới nước ) tấm kim loại nào sau đây ?
A. Zn. B. Sn. C. Cu. D. Pb.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai ?
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Câu 14: Cho các kim loại: Cu, Fe, Ag và các dung dịch: CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số cặp chất phản ứng với nhau là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 15: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl , b) CuCl2 , c) FeCl3 , d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 16: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được muối Y và ancol Z. Oxi hóa ancol Z bởi CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ T, T bền trong dung dịch AgNO3/ NH3, đun nóng. Công thức của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3CH2COOCH3 D. HCOOCH(CH3)2
Câu 17: Đun nóng 13,2 gam etylaxetat trong 500ml dung dịch NaOH 0,5M, sau khi phản ứng hoàn toàn , thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,3. B. 20,5. C. 16,3. D. 23,2
Câu 18: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ dạng mạch hở ?
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Câu 20. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử
A. Dung dịch iot và dung dịch AgNO3/NH3,t0. B. Dung dịch axit.
C. Dung dịch iot. D. Phản ứng với Na.
Câu 21. Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 36 gam. B. 50 gam. C. 48 gam. D. 24 gam.
Câu 22. Hợp chất nào sau đây là đi peptit ?
A. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. D. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
Câu 23. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. Y, Z, T. D. X, Y, Z.
Câu 24. Để trung hoà 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là
A. C3H7N. B. C3H9N. C. CH5N. D. C2H7N.
Câu 25: Thực hiện phản ứng clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,7% clo trong phân tử. Trung bình một phân tử clo tác dụng với số mắt xích PVC là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Nhúng một lá sắt nặng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại, thấy khối lượng là 8,8gam. Xem thể tích của dung dịch không thay đổi thì nồng độ mol/lít của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là
A. 1,8. B. 1,275. C. 1,625. D. 2,1.
Câu 27: Cho phân tử khối trung bình của một phân tử tơ nilon-6 là 228034. Hệ số polime hóa của phân tử nilon-6 là
A. 2017. B. 2018. C. 2019. D. 2016.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 17,6 gam CO2; 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2. Giả thiết trong không khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó N2 chiếm 80% thể tích, các thể tích khí điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị m là
A. 9,4. B. 7,4. C. 9. D. 12,4.
Câu 29: Có 2 este đơn chức, đồng phân của nhau. Cho 22,2 gam hỗn hợp 2 este trên vào 100 ml dung dịch NaOH 4M. Sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 25,8 gam chất rắn khan. Ngưng tụ hỗn hợp hai ancol bay hơi khi tiến hành cô cạn, làm khan rồi cho tác dụng với Na dư thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Số mol của mỗi este trong hỗn hợp là
A. 0,25; 0,05. B. 0,15; 0,15. C. 0,2; 0,1. D.0,125; 0,175.
Câu 30. Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin, 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 78,28 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị :
A. 55. B. 45. C. 43. D. 33.
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017-2018
MÔN : HÓA 12
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Đ/án |
B |
D |
A |
B |
D |
D |
B |
A |
A |
D |
A |
D |
B |
C |
B |
Câu |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Đ/án |
D |
C |
D |
C |
A |
C |
B |
B |
C |
B |
A |
B |
C |
C |
D |
BẢN QUYỀN THUỘC VỀ TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU
Địa chỉ: Xã Điện Thọ, Thị xã Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam. Tel: 02353.741.741. Email: lengochunghd@gmail.com
Powered by TAVICO - Sản xuất phần mềm, thiết kế website hàng đầu